Tính đến ngày 20/06/2025, thị trường giấy phế liệu trong nước tiếp tục ghi nhận tình trạng chững lại rõ rệt. Tại khu vực miền Bắc, nhu cầu tiêu thụ yếu khiến một số nhà máy tạm ngừng nhập hàng từ cuối tuần trước, điển hình như một số cơ sở tại Hoàng Văn Thụ. Một số nhà máy khác áp dụng chính sách nhập hạn chế và lựa chọn kỹ nhà cung cấp, như Việt Trì, Miza.
Tại miền Nam, các đơn vị thu mua cũng chủ động siết khối lượng đầu vào trong ngày. Một số nhà máy áp dụng chính sách thanh toán công nợ kéo dài và tăng cường kiểm soát chất lượng nguyên liệu đầu vào.
Giá thu mua nội địa nổi bật:
- Thanh Hóa: Hàng loại 1 quanh mức 3.800–3.900 đồng/kg; loại 2 ở mức 3.600–3.700 đồng/kg.
- Bình Dương: Hàng loại 1 rời ở mức 4.300–4.500 đồng/kg; loại 2 phổ biến 4.000–4.100 đồng/kg (thanh toán ngay); trường hợp công nợ giảm 100–200 đồng/kg.
Một số nhà máy vẫn chốt giá ở mức cao hơn mặt bằng chung, tuy nhiên thời gian thanh toán kéo dài và lượng nhập bị giới hạn. Hàng loại 1 và 2 tiếp tục được ưu tiên hơn loại 3.
Về nhập khẩu, chưa ghi nhận đột biến mới trong đàm phán đơn hàng tháng tới. Lượng tiêu thụ thực tế vẫn thấp, đa số doanh nghiệp dè dặt trong việc tìm kiếm nguồn hàng.
Giá chào từ các thị trường lớn (theo USD/tấn):
- Nhật Bản OCC: 165–169
- Nhật Bản (loại cao hơn): 195–200
- Mỹ: 269–271
- Anh: 225–227
- Trung Quốc loại 7: chưa có điều chỉnh mới
Giá phế liệu tại vựa/đại lý thu mua ngày 20/06/2025 (Đơn vị: đồng/kg)
Mặt hàng |
Thị trường |
20/06 |
19/06 |
Giấy phế liệu trắng |
Hà Nội/Bán ra |
4,550 – 4,650 |
4,550 – 4,650 |
Giấy phế liệu trắng |
Bắc Ninh/Bán ra |
4,650 – 4,750 |
4,650 – 4,750 |
Giấy phế liệu trắng |
Nam Định/Bán ra |
4,550 – 4,650 |
4,550 – 4,650 |
Giấy phế liệu kê |
Nam Định/Mua vào |
4,750 – 4,950 |
4,750 – 4,950 |
Giấy phế liệu báo |
Lạng Sơn/Mua vào |
7,300 – 7,400 |
7,300 – 7,400 |
Giấy phế liệu báo |
Vĩnh Phúc/Mua vào |
7,300 – 7,400 |
7,300 – 7,500 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 1 |
Hà Nam/Bán ra hàng rời |
3,400 – 3,500 |
3,400 – 3,500 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 2 |
Hà Nam/Bán ra hàng rời |
3,200 – 3,300 |
3,200 – 3,300 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 3 |
Hà Nam/Bán ra hàng rời |
3,000 – 3,050 |
3,000 – 3,050 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 1 |
Hà Nam/Mua vào hàng rời |
3,250 – 3,350 |
3,250 – 3,350 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 2 |
Hà Nam/Mua vào hàng rời |
3,050 – 3,150 |
3,050 – 3,150 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 3 |
Hà Nam/Mua vào hàng rời |
2,900 – 3,000 |
2,900 – 3,000 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 1 |
Hà Nội/Bán ra hàng rời |
3,400 – 3,500 |
3,400 – 3,500 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 2 |
Hà Nội/Bán ra hàng kiện |
3,200 – 3,300 |
3,200 – 3,300 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 1 |
Hà Nội/Mua vào hàng rời |
3,300 – 3,400 |
3,300 – 3,400 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 2 |
Hà Nội/Mua vào hàng rời |
3,100 – 3,200 |
3,100 – 3,200 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 1 |
Nam Định/Mua vào hàng rời |
3,300 – 3,350 |
3,300 – 3,350 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 2 |
Nam Định/Mua vào hàng rời |
3,200 – 3,250 |
3,200 – 3,250 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 3 |
Nam Định/Bán ra hàng rời |
3,300 – 3,400 |
3,300 – 3,400 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 2 |
Nam Định/Mua vào hàng rời |
2,700 – 2,800 |
2,700 – 2,800 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 1 |
Ninh Bình/Mua vào hàng rời |
3,250 – 3,350 |
3,250 – 3,350 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 2 |
Ninh Bình/Mua vào hàng rời |
3,000 – 3,100 |
3,000 – 3,100 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 3 |
Ninh Bình/Mua vào hàng rời |
2,800 – 2,900 |
2,800 – 2,900 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 1 |
Ninh Bình/Bán ra hàng rời |
3,350 – 3,450 |
3,350 – 3,450 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 2 |
Ninh Bình/Bán ra hàng rời |
3,200 – 3,300 |
3,200 – 3,300 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 3 |
Ninh Bình/Bán ra hàng rời |
2,900 – 3,000 |
2,900 – 3,000 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 1 |
Thanh Hóa/Bán ra hàng rời |
3,300 – 3,400 |
3,300 – 3,400 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 2 |
Thanh Hóa/Bán ra hàng rời |
3,100 – 3,200 |
3,100 – 3,200 |
Giấy phế liệu bia – Carton loại 3 |
Thanh Hóa/Bán ra hàng rời |
2,900 – 3,000 |
2,900 – 3,000 |
Giấy bia carton phế – Loại 1 |
Quảng Trị/Bán ra hàng kiện |
3,850 – 3,950 |
3,850 – 3,950 |
Giấy bia carton phế – Loại 1 |
Quảng Trị/Mua vào |
3,550 – 3,650 |
3,550 – 3,650 |
Giấy bia carton phế – Loại 2 |
Đà Nẵng/Mua vào hàng rời |
3,700 – 3,800 |
3,700 – 3,800 |
Giấy bia carton phế – Loại 1 |
Đà Nẵng/Bán ra hàng kiện |
4,000 – 4,100 |
4,000 – 4,100 |
Giấy bia carton phế – Loại 2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu/Bán ra hàng kiện |
3,650 – 3,850 |
3,650 – 3,850 |
Giấy bia carton phế – Loại 2 |
Đồng Nai/Mua vào hàng rời |
3,600 – 3,700 |
3,600 – 3,700 |
Giấy bia carton phế – Loại 1 |
Sài Gòn/Mua vào hàng rời |
3,900 – 3,950 |
3,900 – 3,950 |
Giấy bia carton phế – Loại 2 |
Sài Gòn/Mua vào hàng rời |
3,600 – 3,800 |
3,600 – 3,800 |
Giấy bia carton phế – Loại tạp |
Sài Gòn/Mua vào hàng rời |
3,400 – 3,500 |
3,300 – 3,400 |
Giá phế liệu tại Nhà máy giấy cuộn ngày 20/06/2025 (Đơn vị: đồng/kg)